
Danh Mục Sản Phẩm Của Chúng Tôi
Chất lượng sản phẩm hàng đầu:Công ty Tiến Hùng cam kết cung cấp các sản phẩm hoá chất có chất lượng tốt nhất trong ngành. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng mọi lô sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và an toàn.
An toàn và bảo vệ môi trường:Chúng tôi tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn và môi trường. Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp các sản phẩm hoá chất không chỉ an toàn cho người sử dụng mà còn bảo vệ môi trường.
Tận tâm với khách hàng:Công ty Tiến Hùng luôn chú trọng đến nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và sẵn sàng lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng để liên tục cải thiện.
Tuân thủ đạo đức kinh doanh:Uy tín của chúng tôi dựa trên việc duy trì một tạo đức kinh doanh cao cấp. Chúng tôi luôn tuân thủ các nguyên tắc đạo đức trong mọi giao dịch và tương tác kinh doanh.
Đội ngũ chuyên nghiệp:Công ty Tiến Hùng có đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Tầm nhìn và cam kết:Chúng tôi luôn hoàn thiện và phát triển tầm nhìn của mình để trở thành một trong những công ty hàng đầu trong ngành hoá chất. Cam kết của chúng tôi là không ngừng phấn đấu để cung cấp giải pháp hoá chất tốt nhất cho khách hàng và môi trường.

test
Dung môi là các chất hóa học có khả năng hòa tan các chất khác (ở thể rắn, lỏng, khí) để tạo thành một thể đồng nhất. Dung môi có nhiều ứng dụng, là một hóa chất phổ biến trong đời sống cũng như trong công nghiệp. Dung môi là một hóa chất quan trọng, không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Việc sử dụng dung môi hợp lý sẽ giúp cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng năng suất sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Boric acid - H3BO3
10043-35-3
Boric acid, còn gọi là acid boraxic, là một hợp chất hóa học với công thức hóa học H3BO3. Hàm lượng 99%, xuất xứ Mỹ, quy cách 25kg/bao.

Phèn nhôm (Aluminium Sulfate) - AL2(SO4)3.17H2O
7784-25-0
Phèn nhôm là một loại hóa chất có công thức hóa học là Al2(SO4)3.18H2O. Phèn nhôm tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, dễ tan trong nước. Phèn nhôm là một chất keo tụ mạnh, có tác dụng làm lắng cặn các chất lơ lửng, chất hữu cơ, kim loại nặng,... trong nước, giúp làm sạch nước, cải thiện chất lượng nước. Hàm lượng Al2O3 > 17%, xuất xứ Trung Quốc, Indonesia. Quy cách: 50kg/bao.

Aluminium sulfate - Al2(SO4)3.18H2O
DELETED_1705247288098_10043-01-3
Aluminium sulfate hay còn gọi là nhôm sunfat là một hợp chất hóa học với công thức Al₂(SO₄)₃. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng hoặc hơi vàng, hòa tan trong nước. Thường được sử dụng trong quá trình xử lý nước thải, sản xuất giấy, dệt nhuộm,... Xuất xứ Trung Quốc, Inonesia. Quy cách 25kg/bao

Anionic polyacrylamide (Polymer Anion)
PAM
Polymer anion hay còn được gọi là hóa chất trợ lắng, là dạng polymer âm tính, có trọng lượng phân tử và độ tích điện khác nhau. Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Anh. Quy cách: 25kg/bao.

Potassium chloride - KCl
7447-40-7
Potassium chloride còn được gọi là Kali clorua là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học KCl. Hàm lượng 98%, 99%. Xuất xứ Trung Quốc, Israel, Đức. Quy cách 25kg/bao.

Poly aluminium chloride - PAC
1327-41-9
Hóa chất PAC 31% là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polymer) Dạng bột trắng mịn, khả năng hòa tan tốt. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. Hàm lượng 31%, xuất xứ Trung Quốc, Việt Nam, quy cách: 25kg/bao.

Potassium permanganate - KMnO4
7722-64-7
Potassium permanganate hay thuốc tím, có dạng hạt cát hoặc tinh thể màu tím than, có ánh kim. Dung dịch loãng có màu tím đỏ tan trong nước, bị phân hủy bởi cồn và oxy già. Hàm lượng 99%, xuất xứ Trung Quốc, Ấn Độ. Quy cách 50kg/thùng

Sodium carbonate (Soda ash light) - Na2CO3
497-19-8
Sodium carbonate hay còn gọi Soda ash light, Natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3. Nó là một chất rắn màu trắng, khan, dạng bột hay dạng tinh thể, có hương vị kiềm mát, và có thể được chiết xuất từ những tro tàn của nhiều loài thực vật. Hàm lượng 99.2%, xuất xứ Trung Quốc, Anh. Quy cách: 25kg/bao, 1000kg/bao.

Sodium chloride - NaCL
Sodium chloride - NaCL
Sodium chloride hay Natri clorua, Muối viên màu trắng đục, không mùi, có vị mặn đặc trưng.

Sodium hypochloride - JAVEL (NaCLO)
7681-52-9
Sodium hypochloride, còn được gọi là Javen hoặc Clorua natri, là một hợp chất hóa học có công thức NaClO. Nó là một chất khử trùng mạnh và chất tẩy trắng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Hàm lượng 10%, xuất xứ Việt Nam, quy cách 25kg/can.

Trisodium phosphate - Na3PO4
7601-54-9
Trisodium phosphate hay TSP, Natri photphat là hợp chất muối vô cơ có màu trắng, tồn tại ở dạng khan hoặc dạng ngậm 12 nước. Natri photphat tan tốt trong nước và dễ bắt cháy. Hàm lượng 98%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25kg/bao.

Sodium sulfit - Na2SO3
7757-83-7
Sodium sulfit (Na2SO3) là một chất rắn màu trắng, không mùi, không vị, tan trong nước. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm thực phẩm, giấy, dệt may, và xử lý nước. Hàm lượng 96%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25kg/bao

Sodium thiosulfate - Na2S2O3
10102-17-7
Sodium thiosulfate hay Natri thiosunphat, Sodium hyposulfate, Sodium thiosulphate pentahydrate. Là hợp chất vô cơ dạng tinh thể, màu trắng, không mùi, tan nhanh trong nước thường ở dạng ngậm 5 nước. CTHH: Na2S2O3.5H2O. Hàm lượng 99%, xuất xứ Trung Quốc, Quy cách: 25kg/bao.

Tripoly phosphate (STPP) - Na5P3O10
7758-29-4
Sodium tripoly phosphat (STPP) hay Pentasodium triphosphate, polygon. Là hợp chất vô cơ dạng tinh thể màu trắng, không màu, rất háo nước và chảy rữa ngoài không khí. CTHH: Na5P3O10. Hàm lượng: 94%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25kg/bao.

Ferrous sulfate - FeSO4.7H2O
7782-63-0
Ferrous sulfate tên gọi khác là Phèn sắt II sunfat, Phèn sắt sunfat, Sắt II sunphat. Nó là một chất rắn màu xanh lục, hòa tan trong nước. Sắt sunfat tồn tại ở nhiều dạng ngậm nước, nhưng dạng phổ biến nhất là heptahydrat, có công thức FeSO4.7H2O. Hàm lượng 98%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.

Ferric chloride - FeCl3
7705-08-0
Ferric chloride (FeCl3) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học FeCl3. Nó là một chất rắn màu nâu đen, không mùi, có vị mặn, tan trong nước. Được sử dụng nhiều trong sản xuất giấy và bột giấy, sản xuất da, cao su, nhựa,... Hàm lượng 40%, xuất xứ Việt Nam, quy cách 35kg/can.

Citric acid - C6H8O7
77-92-9
Citric acid hay Axit citric hay Axit chanh tồn tại dưới dạng tinh thể trắng hoặc không màu. CTHH: C6H8O7.H2O. Hàm lượng: 99,5%. CAS 77-92-9. Được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực như: phụ gia thực phẩm, xử lý nước... Xuất xứ: Trung Quốc. Đóng gói: 25kg/bao

Formic acid - HCOOH
64-18-6
Formic acid (tên hệ thống acid methanoic) là dạng acid carboxylic đơn giản nhất. Công thức của nó là HCOOH hoặc CH₂O₂. Nó là một sản phẩm trung gian trong tổng hợp hóa học và xuất hiện trong tự nhiên, phần lớn trong nọc độc của ong và vòi đốt của kiến. Hàm lườn 85%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25-35kg/can.

Phosphoric acid - H3PO4
7664-38-2
Phosphoric aicd, hay đúng hơn là acid orthophosphoric là một axit có tính oxy hóa trung bình và có công thức hóa học H₃PO₄. Nó là một hợp chất vô cơ phổ biến, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, nông nghiệp và y tế. Hàm lượng 85%, xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam. Quy cách: 35kg/can, phuy, bồn.

Sodium hydroxide - NaOH
1310-73-2
Sodium hydroxide hay còn gọi là Caustic soda, Xút, Natri hydroxit là một hợp chất vô cơ của natri có công thức hóa học là NaOH. Nó là một chất rắn màu trắng, kết tinh, không mùi, tan tốt trong nước và có tính kiềm mạnh. Hàm lượng 99%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.

Copper sulfate - CuSO4
7758-99-8
Copper sulfate (CuSO4) là một hợp chất rắn vô cơ, màu trắng, không mùi, không tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Được ứng dụng trong sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, sản xuất giấy, sơn,… Hàm lượng 99%, xuất xứ Đài Loan, Hàn Quốc. Qui cách: 25kg/bao.

Ammonium Bicarbonate - NH4HCO3
1066-33-7
Ammonium bicarbonate, còn được gọi là bột khai, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NH4HCO3. Nó là một chất rắn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Ammonium bicarbonate có tính kiềm nhẹ và dễ phân hủy thành carbon dioxide, nước và amoniac.

Manganese sulfate - MnSO4
10034-96-5
Mangan(II) sunfat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học MnSO4. Nó là một chất rắn màu hồng nhạt, không mùi, tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Hàm lượng 98%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.

Dicalcium phosphate (DCP) - CaHPO4
7789-77-7
Dicalcium phosphate (DCP) hay Canxi hidro photphat là chất rắn, bột màu trắng, không mùi. Là một muối trung hòa nên nó có thể tan được trong nitric acid, sulfuric acid, hydroxide, kali hydroxide,... Hàm lượng P 17%min, xuất xứ Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.

Hydrofluoric acid - HF
7664-39-3
Hydrofluoric acid là một dung dịch của hydro fluoride (HF) trong nước. Cùng với hydro fluoride, acid fluorhydric là một nguồn fluor quý giá, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, polymer (ví dụ teflon), và phần lớn các chất tổng hợp có chứa fluor. Acid fluorhydric là một chất lỏng không màu, không mùi, có độ nhớt cao, hòa tan tốt trong nước. Hàm lượng 55%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25kg/can.

Zinc oxide - ZnO
1314132
Zinc Oxide (ZnO) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học ZnO. Nó là một chất rắn màu trắng, không mùi, không tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Được ứng dụng trong sản xuất cao su, sản xuất thức ăn gia súc, thành phần trong sơn và mực in. Hàm lượng 99%, xuất xứ Đài Loan, quy cách 25kg/bao.

Hydrogen peroxide - H2O2
7722-84-1
Hydrogen peroxide, hay còn được gọi là nước oxy già được ứng dụng trong y tế khử trùng, tẩy trắng, trồng trọt,... Hàm lượng 27,5%, 35%, 50%. Xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc. Qui cách can 30kg, phuy, bồn

Borax pentahydrate - Na2B4O7.5H2O
12179-04-3
Borax, còn được gọi là hàn the, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Na2B4O7.10H2O. Nó là một chất rắn màu trắng, tinh thể, có vị hơi mặn, dễ tan trong nước. Borax có tính kiềm nhẹ và có thể làm mềm nước. Hàm lượng 99%, xuất xứ Mỹ, Thổ Nhĩ Kỳ. Quy cách 25kg/bao.

Amoni hydroxide - NH4OH
1336-21-6
Amoni hydroxide, còn được gọi là dung dịch amoniac, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NH4OH. Nó là một dung dịch trong suốt, không màu, có mùi khai đặc trưng của amoniac. Amoni hydroxit có tính kiềm yếu.

Amonium chloride- NH4Cl
12125-02-9
Amoni chloride, còn được gọi là sal ammoniac, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NH4Cl. Nó là một chất rắn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Amoni chloride có tính axit nhẹ. Hàm lượng 99,5%, xuất xứ Trung Quốc, quy cách: 25kg/bao.

Formaline - HCHO
50000
Formalin là một dung dịch có màu vàng nhạt, mùi hăng, dễ tan trong nước. Nó là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học là CH2O. Formalin là một trong những chất hóa học được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Ở điều kiện bình thường nó dễ bay hơi và chuyển sang thể khí có mùi cay sốc, khó ngửi. Hàm lượng 37%, xuất xứ Việt Nam, quy cách: 30kg/can.

Ure - CO(NH2)2
57-13-6
Ure là một hợp chất hữu cơ có công thức CON2H4 hay (NH2)2CO. Được ứng dụng trong phân bón, nguyên liệu sản xuất, nhiên liệu sinh học. Hàm lượng 46%, xuất xứ Việt Nam, quy cách 50kg/bao.

Nitric acid - HNO3
7697-37-2
Nitric acid, có công thức hóa học là HNO3, là một acid mạnh trong hóa học. Được ứng dụng nhiều trong nông nghiệp, điện tử, may mặc,... Xuất xứ Hàn Quốc, qui cách đóng gói35kg/can

Stearic acid - C18H36O2
57-11-4
Stearic acid là một acid béo no, có công thức hóa học C18H36O2. Nó là một hợp chất hữu cơ phổ biến, được tìm thấy trong nhiều loại dầu mỡ động vật và thực vật. Stearic acid là một chất rắn màu trắng, không mùi, không tan trong nước. Nó hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, hexan và ethyl acetate.

Sodium silicate - Na2SiO3
6834-92-0
Sodium silicate, còn được gọi là thủy tinh lỏng, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Na2SiO3. Nó là một chất lỏng nhớt, không màu hoặc màu vàng xanh, có tính kiềm và có độ nhớt rất lớn như keo. Hàm lượng: 26%, xuất xứ Việt Nam, quy cách: 40kg/can.

Acid acetic - CH3COOH
64-19-7
Acid acetic, còn được gọi là axit ethanoic, là một trong những axit hữu cơ phổ biến nhất và quan trọng trong hóa học. Xuất xứ Hàn Quốc, Đài Loan. Quy cách đóng gói 35kg/can

Lactic acid - C3H6O3
50-21-5
Lactic acid là một acid hữu cơ có công thức hóa học là C3H6O3. Được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề khác nhau như y tế, thực phẩm và đồ uống, nông nghiệp,... Hàm lượng 80-88%, xuất xứ Trung Quốc, Thái Lan. Quy cách đóng gói 25kg/can

Oxalic acid - H2C2O4
144-62-7
Oxalic acid là một hợp chất hóa học với công thức tổng quát H2C2O4. Nó có thể tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng dung dịch trong nước. Nó là một chất không màu, không mùi, có vị chua. Oxalic acid hòa tan trong nước, ethanol và acetic acid.

Sodium hydroxide - NaOH (lỏng)
1310-73-21
Xút hay Hydroxit natri, sodium hydroxide. Xút lỏng – NaOH là hóa chất dễ tan trong nước, trong cồn và trong glycerin, nhưng không hòa tan trong ether và các dung môi không phân cực khác. Là dung dịch kiềm trong suốt có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn. Hàm lượng: 20 - 25 - 30 - 32 - 35 - 45 - 50%. Xuất xứ Việt Nam. Quy cách: 25kg/can, phuy, bồn, xe bồn.

Sodium bicarbonate - NaHCO3
144-55-8
Sodium bicarbonate là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaHCO3. Nó là một chất rắn màu trắng, không mùi, có vị hơi mặn và có tính kiềm. Hàm lượng 99%min, xuất xứ Trung Quốc, quy cách 25kg/bao.

Hoá chất xử lý nước thải
P-001
Hoá chất xử lý nước thải thchem

Acetone - C3H6O
67-64-1
Acetone - C3H6O là một hợp chất hữu cơ được ứng dụng nhiều trong sản xuất sơn và mực in, dược phẩm, tẩy rửa và dung môi. Xuất xứ Đài Loan, qui cách đóng gói 160kg/phuy.